Xiaomi 14

Tổng quan
Giá sản phẩm
Tin tức sản phẩm
Đánh giá
Đặc điểm kỹ thuật
Xiaomi 14: Điện thoại cao cấp với màn hình LTPO OLED 6.36", độ phân giải 1200x2670, tần số quét 120Hz. Chip Snapdragon 8 Gen 3, RAM 8/12/16GB, ROM 256GB/512GB/1TB. Camera chính 50MP f/1.6 OIS, tele 50MP f/2.0 OIS, ultrawide 50MP f/2.2. Pin 4610mAh, sạc nhanh 90W. Chống nước IP68, NFC, 5G, Wi-Fi 7. HyperOS trên Android 14.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
Tất cả
256GB
512GB
CellphoneS
₫8.090.000
9 sản phẩm
Shopee
₫8.800.000
71 sản phẩm(42 sản phẩm đã hết hàng)
Di Động Việt
Di Động Việt
₫8.990.000
6 sản phẩm
Lazada
₫8.999.000
20 sản phẩm(9 sản phẩm đã hết hàng)
Điện Máy Chợ Lớn
Điện Máy Chợ Lớn
₫10.990.000
2 sản phẩm
Điện máy HC
Điện máy HC
₫10.990.000
2 sản phẩm
Hoàng Hà Mobile
Hoàng Hà Mobile
₫11.290.000
2 sản phẩm

Tin tức sản phẩm
Android 16 Sẽ Ra Mắt Vào Đầu Năm 2025 Với Tính Năng Bảo Mật Và Camera Nâng Cao
: 15, 14T Pro OnePlus: 13 Các tính năng mới chính Mở rộng tính năng bảo mật Identity Check Thông...Hiện tại, phiên bản beta đã có sẵn cho một số thiết bị Pixel, Xiaomi và OnePlus được chọn, với phiên...Google: Pixel 9, 9 Pro, 9 Pro XL, 9 Pro Fold, 8, 8 Pro, 8a, 7, 7 Pro, 7a, 6, 6 Pro, 6a, Fold, Tablet Xiaomi
Android 16 Sẽ Ra Mắt Vào Đầu Năm 2025 Với Tính Năng Bảo Mật Và Camera Nâng Cao
Xiaomi 16 được đồn đoán sẽ trang bị pin khổng lồ 7.000 mAh, thiết lập tiêu chuẩn mới cho điện thoại cao cấp
Đây sẽ là bước nâng cấp đáng kể so với pin 5.400 mAh của Xiaomi 15 hiện tại....Những thông tin rò rỉ gần đây cho thấy flagship tiếp theo của Xiaomi có thể nâng cao đáng kể tiêu chuẩn..., Xiaomi 16, được đồn đoán sẽ trang bị viên pin ấn tượng 7.000 mAh theo thông tin rò rỉ gần đây từ nền...OnePlus 14 cũng được đồn đoán sẽ có pin 7.000 mAh, tăng từ dung lượng 6.000 mAh của OnePlus 13....Sự phát triển này cho thấy cam kết của Xiaomi trong việc giải quyết một trong những vấn đề dai dẳng nhất...Samsung và Apple về khả năng duy trì năng lượng. Công nghệ pin thế hệ mới Flagship sắp ra mắt của Xiaomi...Các báo cáo cho thấy Xiaomi 16 có khả năng sẽ được trang bị chip Snapdragon 8 Elite 2 của Qualcomm hoặc...Elite 2 hoặc Dimensity 9500 theo tin đồn Dự kiến ra mắt Vào cuối năm 2025 Mẫu hiện tại Xiaomi...tranh: Honor mẫu chưa đặt tên: 8.000 mAh theo tin đồn Red Magic 10 Pro: 7.050 mAh OnePlus 14...6.000 mAh Galaxy S25 Ultra: 5.000 mAh Tác động thị trường Nếu những tin đồn này chính xác, Xiaomi...lượng pin tương tự như thế hệ trước. Thách thức thiết kế nhỏ gọn Mặc dù một số tin đồn cho rằng Xiaomi...sáng tạo được phát triển cùng với gã khổng lồ pin CATL. Cuộc đua vũ trang pin mới Động thái của Xiaomi
Xiaomi 16 được đồn đoán sẽ trang bị pin khổng lồ 7.000 mAh, thiết lập tiêu chuẩn mới cho điện thoại cao cấp
Vivo X200 Ultra và X200s xác nhận ra mắt vào ngày 21 tháng 4 với thông số camera ấn tượng
Theo thông tin hiện có, nó dự kiến sẽ có cụm ba camera với thông số ấn tượng: cảm biến siêu rộng 14mm...Ultra như một đối thủ nghiêm túc với các flagship tập trung vào camera khác như Galaxy S25 Ultra và Xiaomi...Pin: 6.000mAh Sạc: 90W có dây, 50W không dây Hệ thống camera: Camera siêu rộng 50MP ống kính 14mm
Vivo X200 Ultra và X200s xác nhận ra mắt vào ngày 21 tháng 4 với thông số camera ấn tượng
Đánh giá POCO F7 Ultra: Hiệu năng cao cấp với giá hời trong năm 2025
POCO, thương hiệu con của Xiaomi nổi tiếng với các thiết bị tập trung vào giá trị, giờ đây đã bước vào...POCO F7 Ultra đại diện cho nỗ lực của thương hiệu nhằm thách thức các đối thủ lớn như Samsung, Google...với thông số kỹ thuật hàng đầu ở mức giá thấp hơn đáng kể. Thiết kế và Chất lượng Hoàn thiện POCO...Cụm camera tròn ở mặt sau tinh tế hơn so với các thiết kế POCO trước đây, với vòng viền màu vàng tinh...Khoe khéo hình dáng bên hông mượt mà của POCO F7 Ultra, nhấn mạnh thiết kế hiện đại và lớp hoàn thiện...Màn hình được bảo vệ bởi giải pháp Shield Glass tùy chỉnh của POCO, đã chứng minh khả năng chống trầy...dáng bên hông mượt mà của POCO F7 Ultra, nhấn mạnh thiết kế hiện đại và lớp hoàn thiện Màn hình...Thông số kỹ thuật POCO F7 Ultra Tính năng Thông số Màn hình 6.67...Khoe khéo hình...POCO đã triển khai nhiều tính năng bảo vệ mắt, bao gồm điều chỉnh PWM 3840Hz và công nghệ phân cực tròn...Kết quả Benchmark Bài kiểm tra POCO F7 Ultra So sánh..., không phải với bộ sạc USB PD tiêu chuẩn. Khả năng Camera POCO đã cải thiện đáng kể hệ thống...POCO hứa hẹn bốn bản cập nhật hệ điều hành Android và ít nhất năm năm cập nhật bảo mật, mặc dù thương...ấn tượng, đáng lưu ý rằng những tốc độ sạc nhanh này chỉ có thể đạt được với bộ sạc độc quyền của POCO...khác AnTuTu 2.533.644 Cao hơn Galaxy S25 Ultra, thấp hơn OnePlus 13 Xuất video 4K30 14,2...Với giá khởi điểm 649 đô la Mỹ cho phiên bản 12GB/256GB và 699 đô la Mỹ cho biến thể 16GB/512GB, POCO...lớn hơn 6.000mAh ở mức giá 499 đô la Mỹ 12GB/256GB hoặc 549 đô la Mỹ 12GB/512GB. Kết luận POCO...với các flagship cao cấp từ Google, Samsung hay Apple, chúng đại diện cho một bước tiến lớn đối với POCO...tượng ở mức giá này. Trải nghiệm Phần mềm F7 Ultra chạy Android 15 với giao diện HyperOS 2.0 của POCO
Đánh giá POCO F7 Ultra: Hiệu năng cao cấp với giá hời trong năm 2025
Samsung Galaxy S26 Ultra Có Thể Hồi Sinh Công Nghệ Camera Khẩu Độ Biến Thiên
Chẳng hạn, Xiaomi 14 Ultra có hệ thống khẩu độ biến thiên tiên tiến hơn, cung cấp nhiều cài đặt thay...ngày Các đối thủ cạnh tranh với công nghệ Khẩu độ Biến thiên Các mẫu flagship của Huawei Xiaomi...trong công nghệ này trên thị trường smartphone, đáng chú ý là các nhà sản xuất khác như Huawei và Xiaomi...14 Ultra Cách Hoạt Động Của Khẩu Độ Biến Thiên Công nghệ khẩu độ biến thiên cho phép camera smartphone
Samsung Galaxy S26 Ultra Có Thể Hồi Sinh Công Nghệ Camera Khẩu Độ Biến Thiên
1/3
Các bài đánh giá về Xiaomi | 14
… Tổng số 21 bài đánh giá
👍 Điểm mạnh(55.5% ý kiến khác)
21.3%
Chức năng và số điểm ảnh của máy ảnh
8.2%
Thiết kế và hình thức
5.2%
Hiệu suất bộ xử lý
4.9%
Độ sáng và độ tương phản màn hình
4.8%
Độ chính xác màu màn hình
👎 Những điểm yếu(56.7% ý kiến khác)
18.3%
Chức năng và số điểm ảnh của máy ảnh
10%
Thiết kế và hình thức
5.8%
Giá
4.9%
Hỗ trợ và cập nhật phần mềm
4.3%
Độ bền hoặc chất lượng
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
Thương hiệu
Xiaomi
Mã sản phẩm
14
Tên sản phẩm
Xiaomi 14
Chống nước và bụi
IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min)
Màu sắc
Black, White, Jade Green, Pink
Ngày ra mắt
2023-10-26
Chất liệu
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or silicone polymer back, aluminum frame
Thẻ SIM
Nano-SIM and eSIM or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Kích thước
Độ dày
8.2
Đơn vị độ dày
mm
Chiều cao
152.8
Đơn vị chiều cao
mm
Trọng lượng
188
Đơn vị trọng lượng
g
Chiều rộng
71.5
Đơn vị chiều rộng
mm
Nền tảng
Vi xử lý
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 750
Hệ điều hành
Android 14, HyperOS
Bộ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ
No
RAM
8, 12, 16
Đơn vị RAM
GB
ROM
256, 512, 1024
Đơn vị ROM
GB
Camera
Camera chính
Camera 3
Chế độ
ultrawide
Khẩu độ
f/2.2
Tiêu cự
14mm
Loại
normal lens
Độ phân giải
50 MP
Tính năng
Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Camera 1
Chế độ
wide
Khẩu độ
f/1.6
Tiêu cự
23mm
Kích thước cảm biến
1/1.31"
Kích thước điểm ảnh
1.2µm
Loại
normal lens
Lấy nét tự động
dual pixel PDAF, Laser AF
Độ phân giải
50 MP
Chống rung
OIS
Camera 2
Chế độ
telephoto
Khẩu độ
f/2.0
Tiêu cự
75mm
Loại
normal lens
Lấy nét tự động
PDAF (10cm - ∞)
Độ phân giải
50 MP
Chống rung
OIS
Video
Tính năng
(HDR), (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), gyro-EIS
Định dạng
8K@24fps, 4K@24/30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps
Camera selfie
Tính năng
HDR, panorama
Camera 1
Chế độ
wide
Khẩu độ
f/2.0
Tiêu cự
22mm
Kích thước điểm ảnh
0.7µm
Loại
normal lens
Độ phân giải
32 MP
Video
Công nghệ
gyro-EIS
Định dạng
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps
Màn hình
Loại HDR
HDR10+
Tấm nền
LTPO OLED
Đỉnh
3000
Bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus
Tần số quét
120
Độ phân giải
1200 x 2670 pixels, 20:9 ratio (~460 ppi density)
Kích thước
6.36
Thông thường
1000
Pin
Dung lượng
4610
Đơn vị dung lượng
mAh
Sạc
90W wired, PD3.0, QC4, 100% in 31 min (advertised), 50W wireless, 100% in 46 min (advertised), 10W reverse wireless
Kết nối
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, LHDC
NFC
Định vị
GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5)
USB
USB Type-C 3.2, OTG
Wifi
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct
Âm thanh
Loa ngoài
stereo speakers
Khác
24-bit/192kHz Hi-Res & Hi-Res wireless audio, Snapdragon Sound
Mạng
Băng tần
5G
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 25, 28, 38, 40, 41, 48, 66, 75, 77, 78 SA/NSA - International, 1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 48, 66, 77, 78 SA/NSA - China
4G
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 - International, 1, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 - China
3G
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 , CDMA2000 1x
2G
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
Công nghệ
GSM, CDMA, HSPA, CDMA2000, LTE, 5G
Tính năng
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, proximity, gyro, compass, barometer
Khác
Các phiên bản
23127PN0CC, 23127PN0CG
Xiaomi 14 Ultra
Xiaomi 14 Ultra
Xiaomi 14 Ultra: Flagship smartphone với màn hình LTPO AMOLED 6.73", độ phân giải 1440x3200, tần số quét 120Hz. Snapdragon 8 Gen 3, RAM 12/16GB, ROM 256GB/512GB/1TB. Camera chính 50MP f/1.6 OIS, tele 50MP f/1.8 OIS, periscope 50MP f/2.5 OIS, ultrawide 50MP f/1.8. Pin 5000mAh, sạc nhanh 90W, sạc không dây 80W. Chống nước IP68, khung titanium/nhôm.
Xiaomi 14 Pro
Xiaomi 14 Pro
Xiaomi 14 Pro: Mạnh mẽ với Snapdragon 8 Gen 3, màn hình LTPO AMOLED 6.73" 120Hz, RAM 12/16GB, ROM 256GB-1TB. Camera chính 50MP f/1.4 OIS, tele 50MP, góc rộng 50MP. Pin 4880mAh, sạc nhanh 120W. Chống nước IP68, HyperOS trên Android 14. Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 7, Bluetooth 5.4. Thiết kế cao cấp với khung nhôm hoặc titan.
Xiaomi Redmi Note 14
Xiaomi Redmi Note 14
Xiaomi Redmi Note 14: Mạnh mẽ với màn hình OLED 6.67" 120Hz, HDR10+, chip Dimensity 7025 Ultra, RAM 6/8/12GB, ROM 128/256GB. Camera chính 50MP OIS, selfie 16MP. Pin 5110mAh, sạc nhanh 45W. Hỗ trợ 5G, NFC, chống nước IP64. Thiết kế mỏng 8mm, nặng 190g. Chạy Android 14 với HyperOS, âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz.
Xiaomi Redmi Note 14 4G
Xiaomi Redmi Note 14 4G
Xiaomi Redmi Note 14 4G là smartphone tầm trung nổi bật với màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải Full HD+ và tần số quét 120Hz. Điểm nhấn là camera chính 108MP, chip Helio G99 Ultra 6nm mạnh mẽ, RAM 6/8GB và bộ nhớ trong 128/256GB. Pin 5500mAh hỗ trợ sạc nhanh 33W, chạy Android 14 với HyperOS. Thiết bị có khả năng chống nước IP54, loa kép Dolby Atmos và cảm biến vân tay dưới màn hình.
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G là smartphone màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải FHD+, tần số quét 120Hz với độ sáng đỉnh 2100 nits. Máy trang bị chip Dimensity 7025 Ultra, RAM lên đến 12GB, bộ nhớ tối đa 512GB. Camera chính 108MP với OIS, pin 5110mAh hỗ trợ sạc nhanh 45W. Thiết bị chạy Android 14, HyperOS, hỗ trợ 5G và có chuẩn kháng nước IP64.
Xiaomi Redmi Note 14 Pro
Xiaomi Redmi Note 14 Pro
Xiaomi Redmi Note 14 Pro: Mạnh mẽ với Dimensity 7300 Ultra, RAM 8/12GB, bộ nhớ lên đến 512GB. Màn hình AMOLED 6.67" 120Hz, độ sáng 3000 nits. Camera chính 50MP OIS, selfie 20MP. Pin 5500mAh, sạc nhanh 45W. Chống nước IP68/IP69K. Hỗ trợ 5G, NFC, Bluetooth 5.4. Chạy Android 14, HyperOS với 3 năm nâng cấp. Thiết kế mỏng 8.2mm, nặng 190g.